BÁO GIÁ
Dịch vụ in giấy khen và dịch vụ photocopy, in màu, in lụa
I. GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY KHEN, GIẤY MỜI, THIỆP CHÚC TẾT
1. Sản phẩm in theo mẫu hoặc thiết kế theo yêu cầu của cơ quan, đơn vị;
2. Báo giá áp dụng cho số lượng từ 10 đến 200 sản phẩm/1 đơn hàng. Với số lượng ít hoặc nhiều, xin liên hệ để có giá cụ thể;
3. Giấy khen đúng mẫu, kích thước theo quy định của Nhà nước, các đoàn thể; giá phôi Bằng khen, Giấy khen bằng 1/2; giá dịch vụ in nội dung trên phôi do cơ quan, đơn vị cung cấp bằng 1/2 đơn giá này.
Stt | Hàng hóa | Quy cách, chất lượng | ĐV tính | Đơn giá (VNđ) |
1 | Bằng khen, Giấy khen, Phiếu khen (của Chính quyền, tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Công đoàn, Hội Khuyến học, các Hội - Đoàn thể, trường học, dòng họ…) | A3 (27x36 cm); định lượng 200g/m2 (mẫu riêng) | tờ | 18.000 |
2 | A3 (27x36 cm); định lượng 150 g/m2 | tờ | 12.000 | |
A4, giấy offset 200 g/m2 (mẫu riêng) | tờ | 12.000 | ||
3 | A4; định lượng 200 g/m2 | tờ | 8.000 | |
4 | A4; định lượng 150 g/m2 | tờ | 6.500 | |
5 | Giấy A5: đơn giá bằng 3/4 giá giấy A4 cùng định lượng. Giá in trên phôi do đơn vị cung cấp bằng 1/3 đơn giá trên | |||
6 | Khung Bằng khen, Giấy khen | A3 (30 x 40 cm), giá tùy loại | chiếc | 25.000-30.000 |
7 | A4 (21 x 29,7 cm) | chiếc | 22.000 | |
8 | Giấy mời, thiệp chúc mừng, chúc tết …; giấy chứng nhận (giấy chứng nhận học sinh 3 tốt, GCN ddạt giải, GCN điển hình tiên tiến...). | Giấy couche/giấy in màu 150-260 gsm, kích thước A5-A4, nội dung, hình thức trình bày theo mẫu hoặc thiết kế, đặt in theo yêu cầu của khách hàng (giá tùy theo loại giấy và chất lượng bản in). | tờ | 3.000 đến 20.000 |
II. DỊCH VỤ PHOTOCOPY, IN MÀU VÀ HÀNG HÓA KÈM THEO (in lưới, in phun, đặt in offset; xin xem 1 số mẫu sản phẩm trên website)
Báo giá áp dụng cho số lượng từ 15 đến 150 sản phẩm/1 đơn hàng (riêng sổ vàng áp dụng cho số lượng từ 01 đến 02 sản phẩm/đơn hàng); với số lượng ít hoặc nhiều, xin liên hệ để có giá cụ thể.
Stt | Hàng hóa | Quy cách, chất lượng | ĐV tính | Đơn giá (VNđ) |
1 | Thẻ công chức, thẻ viên chức (thẻ đeo dọc, ngang, chất liệu kẹp thẻ nhựa, in nội dung trên giấy; trình bày đúng quy định của Bộ Nội vụ) | Kẹp thẻ nhựa Y107 (dọc), TL 108 (ngang), kích thước 50x90 mm, dây đeo có kẹp sắt, in nội dung 2 mặt giấy, ép plastic (giấy ép 125 mic - dày) | chiếc | 18.000 |
2 | Kẹp thẻ nhựa Y107 (dọc), TL 108 (ngang), kích thước in 50x90 mm, dây đeo lụa kẹp nhựa bấm, in nội dung 2 mặt giấy, ép plastic | chiếc | 20.000 | |
3 | Thẻ học sinh | Kẹp thẻ nhựa Y107 (dọc), TL 108 (ngang), dây đeo có kẹp sắt (không in nội dung) | chiếc | 6.500 |
4 | Kẹp thẻ nhựa TL 108 (ngang), Y107 (dọc), in 02 mặt (có ảnh), kích thước 50x90 mm, dây đeo lụa kẹp nhựa bấm | chiếc | 12.500 | |
5 | Thẻ đại biểu đại hội, thẻ chức danh (cài áo), số báo danh các cuộc thi | Kẹp thẻ nhựa cài áo SAKURA mỏng, in nội dung theo yêu cầu | chiếc | 5.000 |
6 | Kẹp thẻ nhựa cài áo SAKURA dày, in nội dung theo yêu cầu | chiếc | 6.000 | |
7 | Số báo danh các cuộc thi (in nội dung, trình bày theo mẫu hoặc do đơn vị yêu cầu, cài áo, có cán bóng) | chiếc | 7.000 | |
8 | Danh thiếp | Hộp 100 chiếc, kích thước 54x84 (bằng thẻ ATM), in 1 hoặc 2 mặt (giá tùy theo chất liệu giấy, nội dung in 1 hoặc 2 mặt, có ảnh/màu nền hoặc không có ảnh/màu nền) | hộp | từ 40.000 đến 70.000 |
9 | Hoa cài áo đại biểu | Hoa lụa màu đỏ cờ, dải nội dung in thông tin theo yêu cầu trên vải sa-tanh đỏ hoặc giấy. | chiếc | 7.500 |
10 | In bìa sổ sách | A4/A3, giấy màu/duplex/apla 220-300g/m2, in đen trắng hoặc in màu (chữ vàng/nền đỏ; chữ đỏ,xanh/nền trắng; nền đỏ/mạ chữ vàng, có cán bóng) | trang | 5.000 đến 30.000 |
11 | Sổ vàng (cơ quan, hội, đoàn thể) | Giấy in màu/couche, định lượng giấy 80-260 g/m2, kích thước bìa A4-A3, trang nội dung in 4 màu, bìa cứng (gáy khâu, bìa apla màu đỏ hoặc xanh dương, chữ mạ vàng hoặc in màu) hoặc đóng gáy xoắn, quyển 100 trang (cả bìa phụ); đã in nội dung chi tiết. | quyển | 350.000 đến 800.000 |
12 | In cờ lưu niệm, cờ giải các cuộc thi, đồng phục thể thao, quà tặng... | In trên áo, vải, túi giấy… (báo giá áp dụng in trên khăn, áo, tùy theo nội dung thiết kế, kích thước, số lượng/mẫu; giá in trên các chất liệu khác: xin liên hệ trực tiếp) | chiếc | 3.000 đến 50.000 |
13 | Tờ giấy thi A3 (dùng cho thi hết môn, thi HSG, thi thử...) | Định lượng 80 g/m, độ trắng 84-92 ISO, kích thước A3 | gói 1.000 tờ | 830.000 |
14 | In khổ lớn | Kích thước ngang đến 900 mm, dài đến 5000 mm, giấy in ảnh hoặc giấy decan (có thể cán bóng) | m (chưa cán bóng) | Liên hệ |
15
| Sổ công tác, sổ dự giờ, giáo án, phiếu học tập, bài tập, biểu mẫu, bài dự thi ... phục vụ công tác của giáo viên, hoạt động của các lớp học và học sinh.
| * Kích thước A5 - A3, 70 g/m2 (riêng các loại sổ, giáo án có thể in trên giấy A3, ghim/khâu giữa sổ - như sổ chủ nhiệm, sổ ghi điểm - dễ mở, dễ ghi nội dung, bìa màu ngoại hoặc giấy duplex, có thể cán bóng bìa); * Giá in đen trắng bằng giá photocopy. (Giá in màu văn bản bằng 4 lần giá in văn bản đen trắng. * Giá in nội dung có ảnh hoặc màu nền bằng 8 đến 20 lần nội dung in đen trắng - tùy chất liệu giấy và chất lượng bản in). * Giá in bìa định lượng 160 - 250 g/m2 | tờ A5, 1 mặt, đen trắng | 200 |
tờ A5, 2 mặt, đen trắng | 225 | |||
tờ A4, 1 mặt, đen trắng | 350 | |||
tờ A4, 2 mặt, đen trắng | 400 | |||
bìa (không/có cán bóng) | 4.000 đến 9.000 |
Người gửi / điện thoại